• Hãng SX: Comnav
• Chất lượng: Mới 100%
•Bảo hành: 30 tháng
•Hỗ trợ kỹ thuật 24/24
• Số kênh: 1198 kênh
• Nguồn điện: 2Pin - 4000mAh
• Giao diện Tiếng Việt
• Miễn phí tài khoản trạm Cors
• Tặng Túi Đựng Chống Sốc
• Tặng thêm sào Cacbon 4 khúc
Hotline giá tốt : 0981.163.779
Máy thu GNSS-RTK N3 đánh dấu sự trở lại mạnh mẽ của dòng máy thu Comnav sau một thời gian dài nghiên cứu, cải tiến. N3 được trang bị Main K8 và Firmware mới, giúp theo dõi tất cả các hệ thống vệ tinh với số kênh thu lên tới 1198 kênh. Moudule UHF mới làm tăng khoảng cách truyền số hiệu chỉnh theo phương thức radio trong lên tới 15Km với công suất tiêu thụ rất thấp chỉ dưới 2W. Điều này làm cho máy thu N3 có thời gian làm việc lên tới 25 giờ. Đây thực sự là một cải tiến vượt trội của Comnav.
Comnav N3 với main K8, giúp theo dõi tất cả các hệ thống vệ tinh, thuật toán mới làm tăng khả năng đạt lời giải fix và tăng tốc độ đạt lời giải fix. Main K8 với công nghệ mới giảm thiểu tối đa mức tiêu thu năng lượng xuống chỉ còn dưới 2W làm cho thời gian làm việc tăng lên tới 25 giờ chỉ với hai viên pin 3400 mAh. Module UHF là một sự cải tiến mạnh mẽ nhất của N3, khoảng cách truyền phát Radio trong lên tới 15Km, một điều không tưởng với phương thức Radio trong.
N3 được tích hợp IMU với thao tác thiết lập bù nghiêng nhanh chóng chỉ với vài thao tác đơn giản. Khả năng bù nghiêng lên tới 60 độ và độ chính xác đạt tới 2.5 cm. Phương thức kết nối đa dạng wifi, Bluetooth, theo dõi trạng thái, cài đặt và nâng cấp Firmware qua Web Ui tiện lợi và nhanh chóng
N3 có kích thước nhỏ 15.5 cm x 7.3 cm, trọng lượng vào khoảng 1.2 kg bao gồm 2 pin. Với thiết kế cực kỳ chắc chắn, N3 có khả năng chống sốc tốt , chịu được những cú rơi từ độ cao 2m xuống nền bê tông đồng thời kết hợp với tiêu chuẩn chống nước, chống bụi nghiêm ngặt. Phương thức truyền phát số hiệu chỉnh và định dạng đầu ra đa dạng. Thu số liệu đo tĩnh hỗ trợ tần số lên tới 20Hz.
GNSS | 1198 kênh |
GPS | L1 C/A, L2C, L2P, L5 |
Beidou | B1, B2, B3 |
BDS-3 | B1C, B2a |
GLONASS | L1 C/A, L1P, L2 C/A, L2P |
Galileo | E1, E5a, E5b |
QZSS | QZSSL1C, L2, L5, L1C/A |
IRNSS | |
L-Band | |
SBAS: WAAS, EGNOS, MSAS, GAGAN, SDCM | |
Độ chính xác | |
Tĩnh và tĩnh nhanh | Mặt bằng: 2.5 mm + 0.5 ppm Độ cao: 5 mm + 0.5 ppm |
RTK | Mặt bằng: 8 mm + 1 ppm Độ cao: 15 mm + 1 ppm |
DGPS | <0.4 m RMS |
SBAS | 1 m 3D RMS |
PPP | 10cm mặt bằng 20cm độ cao |
Kết nối | |
1 Serial port (7 pin Lemo) | Tốc độ lên tới 921,600 bps |
UHF modem | Dải tần số: 410-470 MHz |
Công suất truyền | 0.5-2 W |
Phạm vi radio trong | 15 Km |
WIFI/4G modem | 4G Bands: 800/900/1800/2100/2600 MHz GSM, Point to Point/Points and NTRIP |
Bluetooth | V 4.0 protocol, tương thích với Windows OS and Android OS |
5 Đèn | Theo dõi vệ tinh, Số hiệu chỉnh RTK, GPRS và nguồn |
Thu dữ liệu | 1 Hz, 2 Hz, 5 Hz, 10 Hz, 20 Hz |
Bù nghiêng | 60° với độ chính xác 2cm |
Đặc tính vật lý | |
Kích thước | Φ 15.5 cm × 7.3 cm |
Trọng lượng | 1.2 kg gồm 2 Pin |
Nguồn ngoài | 6V~28V |
Công suất tiêu thụ | 1.7 W |
Dải nhiệt hoạt động | -40 ℃ - + 65 ℃ |
Chống sốc | 2m xuống nền bê tông |
Chống bụi và nước | IP67 |