Xuất xứ: Nikon - Nhật Bản
Chất lượng: mới 100%
Bảo hành: 24 tháng
Độ phóng đại: 33X
Độ chính xác đo góc: 2"
Miễn phí giao hàng toàn quốc
Hotline giá tốt : 0981.163.779
Dòng máy toàn đạc điện tử Nikon K là máy toàn đạc thế hệ mới thay thế cho các dòng máy đình đám trước đây của Nikon: Nikon DTM 352 và Nikon NPL 322. Nó sở hữu khối đo xa EDM cao cấp trong bộ thiết bị cải tiến, gồm bộ sạc và các tùy chọn kết nối linh hoạt, được hỗ trợ bởi dịch vụ tuyệt vời của Nikon.
+ Độ chính xác đo góc 2”và 5”
+ Khối đo xa EDM nhanh và chính xác
+ Ứng dụng trên điện thoại giúp truyền dữ liệu dễ dàng
+ NFC đơn giản hóa việc kết nối Bluetooth
+ Có thể bật nguồn ở mọi nơi với bộ sạc USB
Model |
Nikon N 2″ | Nikon N 5″ | Nikon K 2″ | Nikon K 5″ |
Khối đo EDM |
Có gương và không gương | Có gương và không gương | Có gương | Có gương |
Màn hình |
Hai | Một | Hai | Một |
Laser Pointer |
Có | Có | Không | Không |
Sạc tại thực địa |
Có | Có | Có | Có |
Tương thích với ứng dụng điện thoại |
Có | Có | Có | Có |
Cả hai dòng máy toàn đạc điện tử Nikon N và Nikon K đều có bộ sạc mới, gồm kết nối USB-C khi di chuyển, cho phép người dùng sạc lại bằng ổ cắm điện hoặc phích cắm trên xe ô tô. Vì vậy bạn có thể sạc pin kể cả ở những vùng sâu vùng xa.
Ứng dụng Truyền File "Total Station File Transfer" và kết nối Bluetooth giúp người dùng dễ dàng truyền dữ liệu giữa thực địa và văn phòng. Bởi vậy, dữ liệu có thể truyền tới văn phòng trước cả bạn. Kinh tế và thực dụng, cả hai dòng máy đều sở hữu ống kính Nikon siêu sáng với độ tin cậy cao, khiến những máy toàn đạc mạnh mẽ này trở thành sự lựa chọn hoàn hảo cho nhiều loại dự án khác nhau.
Đo Khoảng Cách |
|
■ Phạm vi đo với gương đặc trưng của Nikon1 | |
Với gương giấy (5 × 5 cm): | 1.5 m đến 300 m |
Với gương đơn 6.25 cm: | 4,000 m |
■ Cự ly đo không gương (Nikon N) | |
- KGC (18%) | |
Tốt1: | 400 m |
Bình thường2: | 300 m |
Khó3: | 235 m |
- KGC (90%) | |
Tốt1: | 600 m |
Bình thường2: | 500 m |
Khó3: | 250 m |
■ Độ chính xác4 | |
- Gương đơn5: | ±(2+2 ppm × D) mm |
- Gương giấy: | ±(3+2 ppm × D) mm |
- Không gương6: | ±(3+2 ppm × D) mm |
■ Tốc độ đo | |
- Đo gương | |
Đo tinh: | 1.1 s |
Đo bình thường: | 0.6 s |
Đo nhanh: | 0.4 s |
- Đo không gương (Nikon N) | |
Đo tinh: | 1.1 s |
Đo bình thường: | 0.6 s |
Đo nhanh: | 0.4 s |
- Hiển thị nhỏ nhất | |
Đo tinh: | 0.1 mm |
Đo bình thường: | 1 mm |
Đo góc | |
■ Độ chính xách8 (Góc đứng/ ngang): | 2'' (0.6 mgon), hoặc 5'' (1.5 mgon) |
■ Hệ thống đọc: | Quang điện bởi bàn độ mã vạch |
■ Đường kính bàn độ: | 88mm |
■ Số đầu đọc góc ngang: | 2”: đường kính, 5”: đơn |
■ Số đầu đọc góc đứng: | 1 |
■ Hiển thị nhỏ nhất: | 1/5/10" (0.2/1/2 mgon) |
Ống kính | |
■ Chiều dài: | 125 mm |
■ Bắt ảnh: | Thật |
■ Phóng đại: | 30× (18x/36x tùy chọn ống kính) |
■ Kích thước kính vật: | 45 mm |
■ Trường ngắm: | 1°20' |
■ Độ phân giải: | 3" |
■ Tiêu cự nhỏ nhất: | 1.5 m |
■ Tia dọi laser (Nikon N): | Ánh sáng đỏ đồng trục |
Cảm biến bù nghiêng | |
■ Kiểu: | Bù nghiêng hai trục |
■ Phương pháp: | Đầu dò điện dịch |
■ Phạm vi bù: | ±3' |
Kết nối | |
■ Cổng kết nối: | 1 x serial (RS-232C) |
Kết nối không dây | |
■ Tích hợp Bluetooth | |
Các chỉ tiêu chung | |
■ Bọt thủy tròn | |
- Độ nhạy của bọt thủy tròn | 10'/2 mm |
■ Kính dọi tâm | |
- Bắt ảnh: | thật |
- Phóng đại: | 3× |
- Trường ngắm: | 5° |
- Tiêu cự: | 0.5 m (1.6 ft) đến ∞ |
■ Hiển thị: | |
- 2": | 2 màn hình, có đèn nền, màn đồ họa LCD (128 × 64 pixel) |
- 5": | 1 màn hình, có đèn nền, màn đồ họa LCD (128 × 64 pixel) |
■ Điểm nhớ: | 50,000 điểm |
■ Kích thước (W x D x H): | 168 mm x 173 mm x 335 mm |
■ Trọng lượng (xấp xỉ) | |
- Chỉ máy (không pin): | 4.9 kg |
- Pin: | 0.1 kg (0.2 lb) |
- Hộp đựng máy: | 2.5 kg (5.5 lb) |
- Bộ sạc: | 0.05 kg (0.1 lb) |
Nguồn điện | |
■ Kiểu pin Li-on | x1 incl. |
■ Thời gian làm việc9 | |
- Đo cạnh/góc liên tục | Xấp xỉ 4.5 giờ |
- Mỗi phép đo cạnh/góc cách nhau khoảng 30 giây | Xấp xỉ 14 giờ |
- Đo góc liên tục | Xấp xỉ 22 giờ |
■ Thời gian sạc pin | |
- Sạc đầy: | 6 giờ |
- Nguồn sạc ngoài: | Có |
Đặc tính môi trường | |
■ Nhiệt độ làm việc: | –20°C đến +50°C |
■ Hiệu chỉnh khí quyển | |
- Nhiệt độ bảo quản: | –40°C đến +60°C |
- Áp suất khí quyển: | 400 mmHg đến 999 mmHg (533 hPa đến 1,332 hPa hoặc 15.8 inHg đến 39.3 inHg) |
■ Chống bụi bẩn và chống nước: | IP55 |
Chứng nhận | |
■ Chứng nhận FCC cấp B phần 15, Phê chuẩn CE Mark. | |
■ Độ an toàn laser theo tiêu chuẩn IEC60825-1:2014 | |
■ Chế độ không gương: | Cấp 1 |
■ Laser Pointer: | Cấp 2 |
■ Chế độ gương: | Cấp 1 |
1. Điều kiện tốt (tầm nhìn tốt, u ám, chạng vạng, ánh sáng xung quanh thấp).
2. Điều kiện bình thường (tầm nhìn bình thường, vật thể trong bóng tối, ánh sáng xung quanh vừa phải).
3. Điều kiện khó khăn (sương mù, vật thể dưới ánh nắng trực tiếp, ánh sáng xung quanh cao).
4. Phép đo được thực hiện bằng chế độ Chính xác và Độ lệch chuẩn dựa trên ISO 17123-4
5. Độ chính xác ở cự ly gần, 1,5 đến 5m, là ± (5 + 2 ppm × D) mm
6. Độ chính xác ở cự ly gần, 1,5 đến 5m, là ± (10 + 2 ppm × D) mm
7. Thời gian đo có thể thay đổi tùy thuộc vào khoảng cách và điều kiện đo. Định nghĩa dựa trên giá trị trung bình của các phép đo lặp lại.
8. Độ chính xác góc dựa trên ISO 17123-3
9. Thông số dung lượng pin ở 25°C (77°F). Thời gian hoạt động có thể khác nhau tùy thuộc vào điều kiện và tình trạng hư hỏng của pin. Thời gian hoạt động có thể ngắn hơn ở nhiệt độ thấp.
Để có được sản phẩm hàng đầu về chất lượng các dòng Máy Nikon K Chính Hãng Uy Tín với giá thành tốt nhất hơn bất cứ đơn vị nào bạn hãy liên hệ ngay tới THIẾT BỊ TRẮC ĐỊA HÀ NỘI theo:
Hotline: Mr Viết Anh - 0981163779
Gmail: Thietbitracdiahanoi@gmail.com